Danh hiệu đội bóng
Liên đoàn | Số lần đoạt vô địch | Mùa/năm đoạt giải nhất |
---|---|---|
Europa League | 1 | 2020/2021 |
| |||
Thành phố: | Villarreal | Sân tập huấn: | Estadio de la Ceramica |
Sức chứa: | 23500 | Thời gian thành lập: | 1923 |
Huấn luyện viên: | Marcelino | Thuộc giải đấu | VĐQG Tây Ban Nha |
Tổng số cầu thủ | Cầu thủ ngoại | Cầu thủ nội | Tuyển quốc gia |
---|---|---|---|
26 | 10 | 16 | 9 |
Liên đoàn | Số lần đoạt vô địch | Mùa/năm đoạt giải nhất |
---|---|---|
Europa League | 1 | 2020/2021 |
Liên đoàn | Mùa/năm đoạt giải nhất |
---|---|
Champions League | |
VĐQG Tây Ban Nha | |
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha | |
UEFA Super Cup | |
Europa League | |
UEFA Europa Conference League |
Vị trí | Đội bóng | Trận | T | H | B | Ghi | Mất | HS | %T | %H | %B | Ghi TB | Mất TB | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 23 | 19 | 4 | 58.3% | 25.0% | 16.7% | 1.92 | 1.58 | 24 |
Tạm thời chưa có số liệu |