Danh hiệu đội bóng
Liên đoàn | Số lần đoạt vô địch | Mùa/năm đoạt giải nhất |
---|---|---|
POR League Cup | 1 | 2016/2017 |
Hạng Hai Bồ Đào Nha | 3 | 2022/2023 2013/2014 2001/2002 |
| |||
Thành phố: | Moreira de Conegos | Sân tập huấn: | Parque de Jogos Comendador Joaquim de Almeida Freitas |
Sức chứa: | 6153 | Thời gian thành lập: | 1938 |
Huấn luyện viên: | C. Peixoto | Thuộc giải đấu | VĐQG Bồ Đào Nha |
Tổng số cầu thủ | Cầu thủ ngoại | Cầu thủ nội | Tuyển quốc gia |
---|---|---|---|
26 | 16 | 10 | 2 |
Liên đoàn | Số lần đoạt vô địch | Mùa/năm đoạt giải nhất |
---|---|---|
POR League Cup | 1 | 2016/2017 |
Hạng Hai Bồ Đào Nha | 3 | 2022/2023 2013/2014 2001/2002 |
Liên đoàn | Mùa/năm đoạt giải nhất |
---|---|
VĐQG Bồ Đào Nha | |
Hạng Hai Bồ Đào Nha | |
POR League Cup | |
Cúp Quốc Gia Bồ Đào Nha |
Vị trí | Đội bóng | Trận | T | H | B | Ghi | Mất | HS | %T | %H | %B | Ghi TB | Mất TB | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Moreirense FC | 18 | 6 | 5 | 7 | 22 | 25 | -3 | 33.3% | 27.8% | 38.9% | 1.22 | 1.39 | 23 |
Tạm thời chưa có số liệu |