Danh hiệu đội bóng
Liên đoàn | Số lần đoạt vô địch | Mùa/năm đoạt giải nhất |
---|---|---|
KSA Kings Cup | 1 | 2019 |
| |||
Thành phố: | Buraidah | Sân tập huấn: | King Abdullah Sport City Stadium |
Sức chứa: | 25000 | Thời gian thành lập: | 1956 |
Huấn luyện viên: | R. Arruabarrena | Thuộc giải đấu | VĐQG Ả Rập Xê Út |
Tổng số cầu thủ | Cầu thủ ngoại | Cầu thủ nội | Tuyển quốc gia |
---|---|---|---|
39 | 12 | 27 | 5 |
Liên đoàn | Số lần đoạt vô địch | Mùa/năm đoạt giải nhất |
---|---|---|
KSA Kings Cup | 1 | 2019 |
Liên đoàn | Mùa/năm đoạt giải nhất |
---|---|
AFC Champions | |
AFC Champions League 2 | |
VĐQG Ả Rập Xê Út | |
KSA Kings Cup | |
KSA Sandy Super Cup |
Vị trí | Đội bóng | Trận | T | H | B | Ghi | Mất | HS | %T | %H | %B | Ghi TB | Mất TB | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | AL Taawoun | 10 | 4 | 3 | 3 | 11 | 9 | 2 | 40.0% | 30.0% | 30.0% | 1.10 | 0.90 | 15 |
Tạm thời chưa có số liệu |